ThuocLP.com chia sẻ bài viết tổng hợp tất cả các dòng thuốc đặc trị, thuốc hiếm về các dòng ung thư phổi ung thư gan, ung thư vú …. các dòng thuốc phổ biến, kiến thức bệnh học và các dòng thuốc điều trị tại ThuocLP Vietnamese Health.
Tổng hợp danh mục sản phẩm thuốc tại ThuocLP Vietnamese Health
Stt | Vị trí | Danh Mục | Tên thuốc | hoạt chất |
1 | A | Ung Thư Phổi | Giotrif 40mg | Afatinib |
2 | A | ung thư phổi | Xovoltib 40mg | Afatinib |
3 | A | ung thư phổi | Alecensa 150mg | Alectinib |
4 | A | ung thư phổi | Alecnib 150mg | Alectinib |
5 | A | ung thư phổi | Zykadia 150mg | Ceritinib |
6 | A | ung thư phổi | Crizonix 250mg | Crizotinib |
7 | A | ung thư phổi | Xalkori 250mg | Crizotinib |
8 | A | Ung Thư Phổi | Erlonat 150mg | Erlotinib |
9 | A | ung thư phổi | Erlocip 150mg | Erlotinib |
10 | A | ung thư phổi | Tarceva 150mg | Erlotinib |
11 | A | Ung Thư Phổi | Geftinat 250mg | Gefitinib |
12 | A | Ung Thư Phổi | Iressa 250mg | Gefitinib |
13 | A | Ung Thư Phổi | Osicent 80mg | Osimertinib |
14 | A | Ung Thư Phổi | Osimert 80mg | Osimertinib |
15 | A | ung thư phổi | Tagrisso 80mg | Osimertinib |
16 | A | ung thư phổi | Tagrix 80mg | Osimertinib |
17 | A | ung thư phổi | Alimta 100mg | Pemetrexed |
18 | A | ung thư phổi | Afanix 40mg | Afatinib |
19 | A | xơ hóa phổi | Ofev 150mg | Nintedanib |
20 | A | xơ hóa phổi | Esbriet 267mg | pirfenidone |
21 | B | ung thư vú | Arimidex 1mg | Anastrozole |
22 | B | ung thư vú | Afinitor 10mg | everolimus |
23 | B | ung thư vú | Aromasin 25mg | Exemestane |
24 | B | ung thư vú | Tykerb 250mg | lapatinib |
25 | B | ung thư vú | Femara 2.5mg | Letrozole |
26 | B | Ung Thư Vú | Ibrance | palbociclib |
27 | B | Ung Thư Vú | Herceptin 150mg | Trastuzumab |
28 | B | Ung Thu Vú, Phổi | Navelbine 30mg | Vinorelbine |
29 | C | Ung Thư Gan | Lenvaxen 4mg 10mg | Lenvatinib |
30 | C | Ung Thư Gan | Lenvima 4mg 10mg | Lenvatinib |
31 | C | Ung thư Gan | Nexavar 200mg | Sorafenib |
32 | C | ung thư gan | Sorafenat 200mg | Sorafenib |
33 | C | ung thư thận | Votrient 400mg | Pazopanib |
34 | D | ung thư đại trực tràng | Xeloda 500mg | Capecitabine |
35 | D | ung thư đại trực tràng | Xeltabin 500 mg | Capecitabine |
36 | D | Ung thư đại trực tràng, gan | Regonix 40mg | Regorafenib |
37 | D | Ung thư đại trực tràng, gan | resihance 40mg | regorafenib |
38 | D | Ung thư đại trực tràng, gan | Stivarga 40mg | regorafenib |
39 | D | ung thư ruột, tuyến tụy hoặc thận | Sutent 12.5mg | Sunitinib |
40 | E | Tuyến tiền liệt | Avodart 0.5mg | Dutasteride |
41 | E | Tuyến tiền liệt | Vesicare 5mg | Solifenacin succinate |
42 | E | ung thư tiền liệt tuyến | Abirapro 250mg | Abiraterone |
43 | E | Ung thư tuyến tiền liệt | Zytiga 250mg | Abiraterone |
44 | E | Ung thư tuyến tiền liệt | Casodex 50mg | Bicalutamide |
45 | E | Ung thư tuyến tiền liệt | Xtandi 40mg | Enzalutamide |
46 | E | Ung thư tuyến tiền liệt | Zoladex 3.6mg | Goserelin |
47 | F | ung thư máu | Vidaza 100mg | Azacitidine |
48 | F | Ung thư máu | Leukeran 2mg | Chlorambucil |
49 | F | ung thư máu | Revolade 25mg | Eltrombopag |
50 | F | ung thư máu | Revolade 50mg | Eltrombopag |
51 | F | Ung thư máu | Glivec 100mg | Imatinib |
52 | F | Ung thư máu | Glivec 400mg | Imatinib |
53 | F | Ung thư máu | Leunase | L-asparaginase |
54 | F | Ung thư Máu | Alkeran 2mg | Melphalan |
55 | F | Ung thư máu | Tasigna 200mg | Nilotinib |
56 | F | ung thư máu | Iclusig 15mg | Ponatinib |
57 | F | Ung thư máu | Lucipona 15mg | Ponatinib |
58 | F | Ung thư máu | Ponaxen 45mg | Ponatinib |
59 | F | Ung thư máu | Jakavi 15mg | Ruxolitinib |
60 | F | Ung thư máu | Jakavi 20mg | Ruxolitinib |
61 | F | Ung thư máu | PuriNethol 50mg | Mercaptoprin |
62 | G | ung thư buồng trứng | Niranib 100mg | Niraparib |
63 | G | Ung thư buồng trứng | Lynib 100mg | Olaparib |
64 | G | Ung thư buồng trứng | Lynparza 50mg | Olaparib |
65 | G | ung thư buồng trứng | Olanib 50mg | Olaparib |
66 | H | Chống Ung Thư, ăn ngon | Megace 160mg | Megestrol acetat |
67 | H | Hỗ trợ ung thư | Fukujyusen | Nấm Linh Chi |
68 | H | Hỗ trợ ung thư | Fucoidan | Tảo Nhật |
69 | H | ung thư các loại | Tecentriq 1200mg/20ml | Atezolizumab |
70 | H | ung thư các loại | Opdivo 100mg/10ml | Nivolumab |
71 | H | ung thư các loại | Opdivo 40mg/10ml | Nivolumab |
72 | H | Ung thư các loại | Avastin 100mg/4ml | Bevacizumab |
73 | H | Ung thư các loại | Avastin 400mg/16ml | Bevacizumab |
74 | H | Ung thư các loại | Erbitux 100mg/20ml | cetuximab |
75 | H | Ung thư các loại | Keytruda 100mg/4ml | Pembrolizumab |
76 | H | Ung thư các loại | Cyramza 10mg/ml | Ramucirumab |
77 | H | Ung thư các loại | Kadcyla 100mg | trastuzumab emtansine |
78 | I | ung thư da | Tafinlar 75mg | Dabrafenib |
79 | I | Ung thư Da | Mekinist 2mg | Trametinib |
80 | I | ung thư lan ra xương | Zometa 4mg/5ml | Axit Zoledronic |
81 | I | ung thư lan ra xương | Xgeva 120mg | Denosumab |
82 | I | Ung thư Não | Gleostine 40mg | Lomustine |
83 | I | Ung thư não | Temodal 100mg | Temozolomide |
84 | K | Điều Trị loãng xương | Aclasta 5mg/100ml | acid Zoledronic |
85 | K | Điều Trị loãng xương | Bonviva 150mg | ibandronic |
86 | K | Điều Trị loãng xương | Actonel 35mg | Risedronate |
87 | k | ung thư hạch | Adcetris 50mg | Brentuximab |
88 | k | ung thư hạch | Ibrutinix 140mg | Ibrutinib |
89 | L | Chống phơi nhiễm HIV | Truvada | emtricitabine 200mg và tenofovir 245mg |
90 | L | chống phơi nhiễm HIV | Ricovir-Em 300mg / 200mg | Tenofovir 300mg và Emtricitabine 200mg |
91 | L | Viêm Gan B C | Zepatier 50mg/100mg | Elbasvir và grazoprevir |
92 | L | Viêm Gan B C | Viread 300mg | Tenofovir |
93 | M | Chống Thải Ghép, Vảy Nến | Sandimmun Neoral 25mg | Ciclosporin |
94 | M | Thuốc Thải Ghép | Neoral 100mg | Ciclosporin |
95 | M | Thuốc Thải Ghép | CellCept 250mg | Mycophenolate mofetil |
96 | M | Thuốc Thải Ghép | CellCept 500mg | Mycophenolate mofetil |
97 | M | thuốc thải Ghép | Prograf 1mg | Tacrolimus |
98 | M | Thuốc vảy nến | Soriatane 25mg | Acitretin |
99 | M | thuốc Vẩy nến | Remicade 100mg | Infliximab |
100 | N | Chống Huyết Khối | Eliquis 5mg | Apixaban |
101 | N | Chống Huyết Khối | Pradaxa 110mg | Dabigatran etexilate |
102 | N | Chống Huyết Khối | Xarelto 10mg | Rivaroxaban |
103 | N | Chống Huyết Khối | Xarelto 15mg | Rivaroxaban |
104 | N | Chống Huyết Khối | Xarelto 20mg | Rivaroxaban |
105 | O | Prolactin cao, u tuyến yên | Dostinex 0.5mg | Cabergoline |
106 | O | Thuốc đạm thận | Ketosteril | Ketosteril |
107 | O | Thuốc động kinh | Keppra 500mg | Levetiracetam |
108 | O | Thuốc động kinh | Sabril 500mg | Vigabatrin |
109 | O | Thuốc teo cơ | Rilutek 50mg | Riluzole |
110 | P | nhiễm khuẩn CMV | Valcyte 450mg | Valganciclovir |
111 | P | Nhiễm Trùng do Nấm | Noxafil 100mg | posaconazole |
112 | P | Nhiễm Trùng do Nấm | Vfend 200 mg | Voriconazole |
113 | P | tăng huyết áp động mạch phổi | Tracleer 125mg | Bosentan |
114 | P | Tắt nghẽn phổi | Spiriva 18mcg | Tiotropium |
115 | Q | Hormone tăng trưởng | Genotropin 12mg | Somatropin |
116 | Q | Hormone tăng trưởng | Norditropin 10mg | Somatropin |
117 | Q | Hormone tăng trưởng | Norditropin 15mg | Somatropin |
118 | Q | Thuốc Tiểu đường | Ryzodeg 100u/ml | Insulin |
Thuốc phổ biến:
- Thuốc Proctolog (Trimebutine, Ruscogenin) điều trị bệnh trĩ
- Thuốc Primperan 10mg Metoclopramide
- Thuốc Efferalgan 500mg Paracetamol
- Thuốc Rodogyl 750.000IU / 125mg Spiramycin & Metronidazole
- Thuốc Crestor 5mg 10mg 20mg Rosuvastatin
- Thuốc HepBest 25mg Tenofovir Alafenamid
- Thuốc Solupred 20mg Prednisone
- Thuốc Augmentin 1g Amoxycillin & Clavulanic Acid
- Thuốc Dogmatil 50mg Sulpiride
- Thuốc Coversyl 5mg Perindopril arginine
- Thuốc Nexium 20mg 40mg Esomeprazole
- Thuốc Coveram 5mg / 5mg Perindopril arginine & Amlodipine
- Tổng hợp danh mục sản phẩm thuốc tại ThuocLP Vietnamese Health
Kiến thức bệnh học:
- Ung thư phổi là gì? Nguyên nhân, triệu chứng và điều trị bệnh ung thư phổi
- Bệnh ung Thư Gan là gì?
- Ung thư vú là gì? Nguyên nhân và cách phòng ngừa ung thư vú.
- Tìm hiểu về bệnh ung thư dạ dày
- 20 căn bệnh ung thư phổ biến hiện nay
Danh mục thuốc điều trị:
- Thuốc điều trị ung thư phổi
- Thuốc điều trị ung thư gan
- Thuốc điều trị ung thư vú
- Thuốc điều trị ung thư đại trực tràng
- Thuốc điều trị ung thư tuyến tiền liệt
- Thuốc điều trị ung thư máu
- Thuốc điều trị ung thư da
- Thuốc điều trị ung thư dạ dày
- Thuốc điều trị ung thư buồng trứng
- Thuốc điều trị ung thư xương
P.A.S.S 123camon
Bài viết này có hữu ích cho bạn không?
Bác sĩ Trần Ngọc Anh chuyên ngành Nội Tiêu hóa; Nội tổng hợp-u hóa đã có hơn 10 năm kinh nghiệm chẩn đoán và điều trị.
Hiện đang công tác tại bệnh viện ĐH Y Dược Hà Nội Bác sĩ cũng hỗ trợ tư vấn sức khỏe tại Website ThuocLP Vietnamese health.
Học vấn:
- Tốt nghiệp hệ Bác sĩ đa khoa, Trường Đại học Y Hà Nội (2011)
- Tốt nghiệp Thạc sỹ chuyên ngành Nội khoa, Trường Đại học Y Hà Nội (2013).
Qua trình làm việc và công tác:
- 2012 – 2014: Công tác tại Bệnh viện Bạch Mai.
- 2014 – Nay: Công tác tại bệnh viên ĐH y dược Hà Nội Khoa Nội tổng hợp-u hóa huyên ngành Nội Tiêu hóa.
- Năm 2019 bác sĩ Trần Ngọc Anh đồng ý là bác sĩ tư vấn sức khỏe cho website thuoclp.com.
Chứng chỉ chuyên ngành: Nội soi tiêu hoá thông thường, Nội soi tiêu hoá can thiệp, Siêu âm tiêu hoá thông thường, Siêu âm tiêu hoá can thiệp (BV Bạch Mai), Bệnh lý gan mạn.